Nhóm tài sản (2)
Nhóm Tài khoản: Các khoản đầu tư tài chính
Mục đích: Ghi nhận giá trị hiện có và sự biến động của các khoản đầu tư tài chính của đơn vị (đầu tư ngắn hạn, dài hạn vào chứng khoán, góp vốn vào đơn vị khác...).
Các tài khoản trong nhóm:
- 121 – Chứng khoán kinh doanh (Ngắn hạn)
- 128 – Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (Ngắn hạn/Dài hạn tùy loại)
*- 121 và 128 : biến động tăng/giảm khoản đầu tư đến đáo hạn, khác là 121 là chứng khoán tại thời điểm t0, còn 128 là cácc khoản vốn vay nắm đến đáo hạn thu hồi lãi hàng kì - 221 – Đầu tư vào công ty con (Dài hạn)
- 222 – Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết (Dài hạn)
- 228 – Đầu tư khác (Ngắn hạn/Dài hạn tùy loại)
-> 221, 222: điểm giống là đề cập đầu tư vào công ty con, cty liên doanh. Điểm khác 221 là đề cập đến quyền biểu quyết và nắm giữ, ghi nhận giá trị sổ sách tsản và nợ của DN con khi sáp nhập ; còn 222 là kiểm soát về mặt chi phí, tsản, các khoản mục trong BS.
-> 222 và 228 giống nhau là ở khoản vốn liên doanh liên kết
Kết cấu chung: Đây là các tài khoản thuộc loại Tài sản.
- Bên Nợ: Phản ánh giá trị khoản đầu tư tăng.
- Bên Có: Phản ánh giá trị khoản đầu tư giảm.
- Số dư Nợ: Phản ánh giá trị khoản đầu tư còn lại cuối kỳ.