HT TT 200 - Nhóm 4 Vốn chủ
Nhóm Tài khoản: Vốn chủ sở hữu
Mục đích: Ghi nhận vốn góp của chủ sở hữu, các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu, lợi nhuận sau thuế chưa phân phối và các nguồn vốn khác thuộc sở hữu của đơn vị.
Các tài khoản trong nhóm:
- 411 – Vốn đầu tư của chủ sở hữu
- 412 – Chênh lệch đánh giá lại tài sản
- 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái
- 414 – Quỹ đầu tư phát triển
- 415 – Quỹ dự phòng tài chính
- 417 – Quỹ hỗ trợ sắp xếp DN
- 418 – Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
- 419 – Cổ phiếu quỹ (Tài khoản điều chỉnh giảm vốn chủ sở hữu)
- 421 – Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
- 431 – Quỹ khen thưởng, phúc lợi
- 441 – Nguồn vốn đầu tư XDCB
- 462 – Nguồn kinh phí, nguồn kinh phí đã sử dụng
- 466 – Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
Kết cấu chung (áp dụng cho hầu hết các TK loại 4, trừ 419): Đây là các tài khoản thuộc loại Nguồn vốn (Vốn chủ sở hữu).
- Bên Nợ: Phản ánh vốn chủ sở hữu giảm (chia cổ tức, lỗ, giảm vốn...).
- Bên Có: Phản ánh vốn chủ sở hữu tăng (góp vốn, lãi, bổ sung quỹ...).
- Số dư Có: Phản ánh số vốn chủ sở hữu còn lại cuối kỳ.
(Riêng TK 419 - Cổ phiếu quỹ có kết cấu ngược lại: Bên Nợ ghi tăng cổ phiếu quỹ, Bên Có ghi giảm, Số dư Nợ phản ánh giá trị cổ phiếu quỹ hiện có).