SS VAS, IFRS, IAS - TÓM GỌN
MỤC LỤC
IAS/IFRS | VAS | Đối tượng | Cơ sở áp dụng/Phạm vi | Nguyên tắc chính/Đặc điểm nổi bật |
---|---|---|---|---|
IAS 01 | VAS 21 | Báo cáo tài chính tổng hợp | Tất cả DN lập BCTC | Trình bày, cấu trúc, so sánh, nhất quán |
IAS 02 | VAS 02 | Hàng tồn kho | DN có hàng tồn kho | Ghi nhận, đo lường: Giá gốc & Giá trị thuần có thể thực hiện được (NRV) |
IAS 07 | VAS 24 | Báo cáo lưu chuyển tiền tệ | DN lập BCLCTT | Phân loại dòng tiền: hoạt động KD, ĐT, TC |
IAS 08 | VAS 29 | Chính sách KT, ước tính, sai sót | Tất cả DN | Áp dụng hồi tố/chuyển tiếp, sửa sai sót |
IAS 10 | VAS 23 | Sự kiện sau ngày kết thúc kỳ kế toán | Tất cả DN | Phân biệt sự kiện điều chỉnh/không điều chỉnh |
IAS 12 | VAS 17 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | DN chịu thuế TNDN | Ghi nhận thuế hiện hành & hoãn lại |
IAS 16 | VAS 03 | Tài sản cố định hữu hình | DN có TSCĐHH | Ghi nhận, đo lường ban đầu, khấu hao, thanh lý |
IAS 19 | (Chưa có VAS tương ứng) | Lợi ích nhân viên | DN có nhân viên | Ghi nhận chi phí, nghĩa vụ phúc lợi |
IAS 20 | (Chưa có VAS tương ứng) | Trợ cấp, hỗ trợ của chính phủ | DN nhận trợ cấp | Ghi nhận, trình bày trợ cấp |
IAS 21 | VAS 10 | Ảnh hưởng thay đổi tỷ giá | DN có giao dịch ngoại tệ | Ghi nhận, đánh giá lại, trình bày chênh lệch tỷ giá |
IAS 23 | VAS 16 | Chi phí đi vay | DN có tài sản đủ điều kiện | Vốn hóa chi phí đi vay |
IAS 24 | VAS 26 | Thông tin bên liên quan | DN có giao dịch liên quan | Trình bày giao dịch, số dư với bên liên quan |
IAS 27 | VAS 25 | Báo cáo tài chính hợp nhất | DN có công ty con | Hợp nhất, trình bày khoản đầu tư vào công ty con |
IAS 28 | VAS 07, 08 | Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh | DN có liên kết, liên doanh | Áp dụng phương pháp vốn chủ sở hữu |
IAS 32, 39, IFRS 9 | (Chưa có VAS tương ứng) | Công cụ tài chính | DN có công cụ tài chính | Phân loại, đo lường, trình bày công cụ tài chính |
IAS 33 | (Chưa có VAS tương ứng) | Lãi cơ bản trên cổ phiếu | DN niêm yết | Tính toán, trình bày EPS |
IAS 34 | VAS 27 | Báo cáo tài chính giữa niên độ | DN lập BCTC giữa kỳ | Nội dung tối thiểu, nguyên tắc ghi nhận |
IAS 36 | (Chưa có VAS tương ứng) | Giảm giá tài sản | DN có tài sản | Kiểm tra, ghi nhận lỗ giảm giá |
IAS 37 | (Chưa có VAS tương ứng) | Dự phòng, nợ tiềm tàng | DN có nghĩa vụ tiềm tàng | Ghi nhận dự phòng, trình bày nợ tiềm tàng |
IAS 38 | VAS 04 | Tài sản cố định vô hình | DN có TSCĐ vô hình | Ghi nhận, đo lường, khấu hao, giảm giá |
IAS 40 | VAS 05 | Bất động sản đầu tư | DN có BĐS đầu tư | Đo lường theo giá gốc hoặc giá trị hợp lý |
IAS 41 | (Chưa có VAS tương ứng) | Nông nghiệp | DN hoạt động nông nghiệp | Đo lường tài sản sinh học theo giá trị hợp lý |
IAS 01 – VAS 21: TRÌNH BÀY BCTC
IAS 01 : cấu trúc của Báo cáo tài chính, các nội dung tối thiểu cần trình bày trên Báo cáo tài chính, các khái niệm về hoạt động liên tục, cơ sở dồn tích, phân biệt các khoản mục ngắn hạn và dài hạn.
VAS 21 : quy định và hướng dẫn các yêu cầu và nguyên tắc chung về việc lập và trình bày báo cáo tài chính gồm: Mục đích, yêu cầu, nguyên tắc lập báo cáo tài chính; kết cấu và nội dung chủ yếu của các báo cáo tài chính
IAS 02 – VAS 02: Hàng tồn kho - PP TÍNH, VÀ GHI NHẬN GIÁ TRỊ GỐC - GIÁ TRỊ SAU GHI NHẬN BAN ĐẦU
IAS 16 – VAS 03: Tài sản cố định hữu hình - ĐÁNH GIÁ LẠI TS, GHI NHẬN GIÁ GỐC, CHI PHÍ SỬA CHỮA
IAS 16 : quy định đối với việc kế toán bất động sản, nhà xưởng và thiết bị. Bất động sản, nhà xưởng và thiết bị được ghi nhận ban đầu theo giá gốc, sau đó được đo lường theo mô hình chi phí hoặc mô hình đánh giá lại và được khấu hao một cách có hệ thống trong suốt thời gian sử dụng hữu ích của tài sản.
VAS 03 : quy định và hướng dẫn các nguyên tắc và phương pháp kế toán đối với tài sản cố định (TSCĐ) hữu hình, gồm: Tiêu chuẩn TSCĐ hữu hình, thời điểm ghi nhận, xác định giá trị ban đầu, chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu, xác định giá trị sau ghi nhận ban đầu, khấu hao, thanh lý TSCĐ hữu hình và một số quy định khác làm cơ sở ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính.
IAS 38 – VAS 04: Tài sản vô hình - CP VỐN HOÁ, GHI NHẬN ĐIỀU KIỆN, ĐÁNH GIÁ TS
IAS 38 – Intangible Assets - IFRS.VN : Nguyên tắc kế toán đối với tài sản cố định vô hình, được định nghĩa là tài sản phi tiền tệ không có hình thái vật chất và có thể xác định được (có thể tách rời hoặc hình thành từ các hợp đồng hoặc quyền lợi pháp lý).
VAS 04 - OVERVIEW : Hướng dẫn về cách xử lý kế toán đối với tài sản vô hình. Tài liệu này nêu rõ các tiêu chí để ghi nhận, đo lường và công bố thông tin về tài sản vô hình, đảm bảo báo cáo tài chính được thực hiện một cách nhất quán và minh bạch
IFRS 02 - IAS 33: Thanh toán CP - CP THƯỞNG, QUYỀN CHỌN CP,
IFRS 02 - Giao dịch thanh toán trên cơ sở cổ phiếu : yêu cầu các đơn vị ghi nhận các giao dịch thanh toán trên cơ sở cổ phiếu (ví dụ: cổ phiếu được cam kết, quyền chọn cổ phiếu, quyền tăng giá cổ phiếu) vào báo cáo tài chính
VAS 30 - OVERVIEW : xác định và trình bày lãi trên cổ phiếu trong cùng kỳ và giữa các kỳ của cùng một doanh nghiệp.
IAS 33 – Earnings Per Share - IFRS.VN : HD cách tính giá CP pha loãng
VAS 06 - IFRS 16 : THUÊ TS
VAS 06 - OVERVIEW : Việc hạch toán hợp đồng thuê đối với bên thuê và bên cho thuê được phân biệt giữa thuê tài chính và thuê hoạt động, đồng thời quy định phương pháp kế toán phù hợp cho từng loại.
IFRS 16 : phản ánh trung thực các giao dịch thuê, đánh giá về số tiền, thời điểm và mức độ không chắc chắn của dòng tiền phát sinh từ các hợp đồng thuê
VAS 07 – IAS 28: KT KHOẢN ĐẦU TƯ LK
VAS 07 - OVERVIEW : Quy định việc kế toán các khoản đầu tư vào công ty liên kết, định nghĩa công ty liên kết và chỉ rõ phương pháp vốn chủ sở hữu là phương pháp kế toán chính.
IAS 28 – Investments in Associates and Joint Ventures - IFRS.VN : trình bày nguyên tắc áp dụng phương pháp vốn chủ sở hữu trong kế toán ghi nhận các khoản đầu tư vào công ty liên kết và liên doanh, với một vài ngoại lệ nhất định.
VAS 10 – IAS 21: TỈ GIÁ HỐI ĐOÁI
VAS 10 - OVERVIEW : quy định và hướng dẫn các nguyên tắc, phương pháp kế toán liên quan đến ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái. Điều này áp dụng cho các doanh nghiệp có giao dịch bằng ngoại tệ hoặc có hoạt động ở nước ngoài
IAS 21 – The Effects of Changes in Foreign Exchange Rates - IFRS.VN : hướng dẫn cách hạch toán các giao dịch và hoạt động ngoại tệ trong báo cáo tài chính, và cả cách chuyển đổi báo cáo tài chính sang đơn vị tiền tệ trình bày
VAS 11 – IFRS 03: HỢP NHẤT KD
VAS 11 - OVERVIEW : Quy định và hướng dẫn các nguyên tắc và phương pháp kế toán việc hợp nhất kinh doanh theo phương pháp mua : tài sản, nợ phải trả có thể xác định được, và các khoản nợ tiềm tàng theo giá trị hợp lý tại ngày mua, đồng thời ghi nhận lợi thế thương mại (goodwill).
IFRS 3 - Business combinations : bên mua nắm quyền kiểm soát đối với một hoạt động kinh doanh (thông qua mua bán hoặc sáp nhập)
VAS 14 – IFRS 15 - IAS 18 (CŨ): DTHU VÀ THU NHẬP KHÁC
VAS 14 - OVERVIEW : Quy định và hướng dẫn các nguyên tắc và phương pháp kế toán doanh thu và thu nhập khác, bao gồm: các loại doanh thu, thời điểm ghi nhận, và phương pháp kế toán.
IFRS 15 : Hiểu rõ các nguyên tắc ghi nhận doanh thu từ hợp đồng với khách hàng theo IFRS 15. Nắm vững cách xác định, đo lường, trình bày và công bố thông tin liên quan đến doanh thu.
VAS 15 – IAS 11 : HỢP ĐỒNG XD
VAS 15 : Mục đích của chuẩn mực này là quy định và hướng dẫn các nguyên tắc và phương pháp kế toán doanh thu và chi phí liên quan đến hợp đồng xây dựng
IAS 11 - HD XD : Cung cấp hướng dẫn về kế toán và trình bày báo cáo tài chính đối với doanh thu và chi phí liên quan đến hợp đồng xây dựng.
VAS 16 – IAS 23: CP ĐI VAY
VAS 16 : quy định và hướng dẫn các nguyên tắc và phương pháp kế toán đối với chi phí đi vay, gồm: ghi nhận chi phí đi vay vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ; vốn hoá chi phí đi vay khi các chi phí này liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang
IAS 23 – Borrowing Costs : Chi phí đi vay yêu cầu chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc mua lại, xây dựng hoặc sản xuất một “tài sản đủ điều kiện vốn hóa lãi vay
VAS 17 – IAS 12: THUẾ TNDN
VAS 17 : quy định và hướng dẫn các nguyên tắc, phương pháp kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp, trong năm hiện hành và trong tương lai của:
- Việc thu hồi hoặc thanh toán trong tương lai giá trị ghi sổ của các khoản mục tài sản hoặc nợ phải trả đã được ghi nhận trong Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp;
- Các giao dịch và sự kiện khác trong năm hiện tại đã được ghi nhận trong báo cáo kết quả kinh doanh.
IAS 12: kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp, theo đó phản ánh các ảnh hưởng của thuế trong hiện tại và tương lai. Chênh lệch giữa giá trị ghi sổ và cơ sở thuế của tài sản và công nợ cũng như lỗ tính thuế hoặc ưu đãi thuế chưa sử dụng được ghi nhận là tài sản hoặc công nợ thuế hoãn lại.
VAS 18 – IAS 37: DỰ PHÒNG, TS, NỢ TIỀM TÀNG
VAS 18 : phương pháp kế toán các khoản dự phòng, tài sản và nợ tiềm tàng, xác định giá trị; các khoản bồi hoàn; thay đổi các khoản dự phòng; sử dụng các khoản dự phòng; áp dụng nguyên tắc ghi nhận và xác định giá trị các khoản dự phòng làm cơ sở lập và trình bày báo cáo tài chính.
IAS 37 – Provisions, Contingent Liabilities and Contingent Assets - IFRS.VN : phương pháp kế toán cho các khoản dự phòng (nợ phải trả không chắc chắn về thời gian hoặc số tiền), cùng với tài sản tiềm tàng (có thể là tài sản) và nợ tiềm tàng (nghĩa vụ có thể và nghĩa vụ hiện tại không thể đo lường được)
VAS 25 – IFRS 10: BC HỢP NHẤT VÀ KẾ TOÁN ĐTƯ CTY CON
VAS 25 : quy định và hướng dẫn các nguyên tắc và phương pháp lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất của một tập đoàn gồm nhiều công ty chịu sự kiểm soát của một công ty mẹ
IFRS 10 - Consolidated Financial Statements : Hiểu rõ các nguyên tắc lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất khi một đơn vị kiểm soát một hoặc nhiều đơn vị khác.
VAS 27 – IAS 34: BC GIỮA NIÊN ĐỘ
VAS 27 : quy định nội dung tối thiểu của một báo cáo tài chính tóm lược giữa niên độ, các nguyên tắc ghi nhận và đánh giá cần phải được áp dụng khi lập và trình bày báo cáo tài chính giữa niên độ
IAS 34 – Interim Financial Reporting - IFRS.VN : chuẩn mực này đưa ra các yêu cầu ghi nhận, xác định giá trị và thuyết minh cho báo cáo giữa niên độ.
VAS 26 – IAS 24: TT CÁC BÊN LIÊN QUAN
VAS 26 : quy định và hướng dẫn các nguyên tắc và phương pháp trình bày thông tin trong báo cáo tài chính về các bên liên quan và các giao dịch giữa doanh nghiệp báo cáo với các bên liên quan
IAS 24 – Related Party Disclosures - IFRS.VN : yêu cầu các đơn vị trình bày công bố các giao dịch và các số dư chưa thanh toán với các bên liên quan, bồi thường cho các nhân viên quản lý chủ chốt, ĐN các bên liên quan.
VAS 24 – IAS 07: BCLCTT
IAS 24 – Related Party Disclosures - IFRS.VN : quy định và hướng dẫn các nguyên tắc, phương pháp lập và trình bày Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
IAS 07: quy định đơn vị phải trình bày Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là một báo cáo bắt buộc trong bộ Báo cáo tài chính được lập theo IFRS.
VAS 28 – IAS 33: LÃI TRÊN CP
VAS 28 : quy định nguyên tắc và phương pháp lập báo cáo các thông tin tài chính theo bộ phận, lĩnh vực kinh doanh và các khu vực địa lý khác nhau của doanh nghiệp nhằm hỗ trợ người sử dụng báo cáo tài chính
IAS 33 – Earnings Per Share - IFRS.VN : hướng dẫn cách tính lãi cơ bản trên cổ phiếu (EPS) và EPS pha loãng
VAS 29 – IAS 08: THAY ĐỔI CS KẾ TOÁN, ƯỚC TÍNH, SAI SÓT
VAS 29 : Mục đích của Chuẩn mực này là quy định và hướng dẫn các nguyên tắc, phương pháp kế toán và trình bày sự thay đổi trong các chính sách kế toán, các ước tính kế toán và sửa chữa các sai sót để doanh nghiệp có thể lập và trình bày báo cáo tài chính một cách nhất quán
IAS 08 : hướng dẫn việc áp dụng các chính sách kế toán và kế toán đối với trường hợp thay đổi các ước tính kế toán và sửa chữa các sai sót kế toán từ các kỳ trước
Các chuẩn mực IFRS mà VAS không có
☐ IAS 19 – Phúc lợi nhân viên: VAS không yêu cầu ghi nhận trợ cấp nghỉ việc, hưu trí.
☐ IAS 20 – Trợ cấp chính phủ: VAS chưa có hướng dẫn cụ thể.
☐ IFRS 9 – Công cụ tài chính: VAS chưa áp dụng đo lường rủi ro và giá trị hợp lý.
☐ IFRS 15 – Doanh thu từ hợp đồng: VAS vẫn theo nguyên tắc truyền thống.
☐ IFRS 16 – Thuê tài sản: VAS không phân loại thuê hoạt động và tài chính.
☐ IFRS 17 – Hợp đồng bảo hiểm: VAS chưa có chuẩn mực tương ứng.
☐ IFRS 13 – Giá trị hợp lý: VAS không có hướng dẫn đo lường.